Phần thưởng
Khi kích hoạt code miễn phí Tàng Kiếm Lệnh, tùy thuộc thời gian tạo tài khoản và đăng nhập lần cuối vào game mà nhân sĩ sẽ nhận được danh hiệu Lão Chiến Hữu, Người Năng Động hay Võ Lâm Tân Tú.
Mỗi loại danh hiệu sẽ thực hiện các nhiệm vụ khác nhau, tích lũy điểm Năng động để đổi được các phần thưởng giá trị trong giang hồ.
Thời gian kích hoạt code Tàng Kiếm Lệnh
- Bắt đầu: Từ 10h45 ngày 21/07/2014.
- Kết thúc: Ngày 21/08/2014.
- Thời gian nhận thưởng: 60 ngày kể từ lúc kích hoạt.
- Lưu ý: Khi dùng điểm Năng động để đổi thưởng, nhân sĩ phải gia nhập hệ phái. Nếu không gia nhập hệ phái, Bổn Trang từ chối giải quyết các trường hợp mất phần thưởng.
Nội dung hoạt động
- Sau khi kích hoạt Tàng Kiếm Lệnh, nhân sĩ sẽ nhận được danh hiệu Lão Chiến Hữu, Người Năng Động hoặc Võ Lâm Tân Tú (chi tiết tại bảng bên dưới).
- Nhân sĩ sẽ thực hiện các nhiệm vụ để đổi điểm Năng động (đổi thưởng) và phần thưởng của từng nhiệm vụ.
- Lão Chiến Hữu, Người Năng Động có thể thông qua nhiệm vụ Trăm Trận Trăm Thắng, Tốc Chiến Tốc Thắng & Đại Phú Ông.
- Võ Lâm Tân Tú thực hiện nhiệm vụ Dũng Cảm Tiến Lên. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này mới có thể thực hiện nhiệm vụ Trăm Trận Trăm Thắng, Tốc Chiến Tốc Thắng & Đại Phú Ông.
NPC & các loại danh hiệu
Hình ảnh | Nội dung |
---|---|
![]() Đại Sứ Hoạt Động |
|
![]() Lão Chiến Hữu |
|
![]() Người Năng Động |
|
![]() Võ Lâm Tân Tú |
|
Phần thưởng đổi từ điểm Năng động
Điểm Năng động | Phần thưởng |
---|---|
90 | Đả thông cảnh giới Võ Giả (nếu đã có danh hiệu thì nhận 1.000.000 điểm kinh nghiệm) |
10.000 Chân khí | |
1.000.000 điểm kinh nghiệm | |
100 Danh vọng | |
100 Sư môn | |
1.000 Công trạng | |
1.000 | 1 Nón Diệu Dương (theo hệ phái) |
2.000.000 điểm kinh nghiệm | |
160 Danh vọng | |
160 Sư môn | |
1.400 Công trạng | |
1.300 | Đả thông cảnh giới Võ Tướng (nếu đã có danh hiệu thì nhận 3.000.000 điểm kinh nghiệm) |
15.000 Chân khí | |
3.000.000 điểm kinh nghiệm | |
220 Danh vọng | |
220 Sư môn | |
1.800 Công trạng | |
1.700 | 1 Áo Diệu Dương (theo hệ phái) |
4.000.000 điểm kinh nghiệm | |
280 Danh vọng | |
280 Sư môn | |
2.200 Công trạng | |
2.000 | Đả thông cảnh giới Võ Vương (nếu đã có danh hiệu thì nhận 5.000.000 điểm kinh nghiệm) |
25.000 Chân khí | |
5.000.000 điểm kinh nghiệm | |
340 Danh vọng | |
340 Sư môn | |
2.600 Công trạng | |
2.400 | 1 Quần Diệu Dương (theo hệ phái) |
6.000.000 điểm kinh nghiệm | |
400 Danh vọng | |
400 Sư môn | |
3.000 Công trạng | |
2.800 | 1 Huy Chương (có thể chọn Ngũ Hành 3 Sao hoặc Âm Chế) |
30.000 Chân khí | |
7.000.000 điểm kinh nghiệm | |
460 Danh vọng | |
460 Sư môn | |
3.400 Công trạng | |
3.100 | 1 Trang sức Diệu Dương cấp 1 (có thể chọn 1 trang sức cấp 1) |
1 Uẩn Linh cấp 4 | |
8.000.000 điểm kinh nghiệm | |
520 Danh vọng | |
520 Sư môn | |
3.800 Công trạng | |
3.800 | Đạt Chuyển Sinh 5 cấp 90 (nếu đã đạt thì nhận 13.000.000 điểm kinh nghiệm) |
1 Lôi Hổ Tinh Phách | |
1 Vũ khí Diệu Dương (theo hệ phái) | |
9.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng | |
4.100 | Nón Chiến Cuồng (theo hệ phái) |
10.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng | |
5.800 | 1 Áo choàng (có thể chọn Ngũ Hành 3 Sao hoặc Âm Chế) |
11.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng | |
7.100 | 1 Chiến Hài (có thể chọn Ngũ Hành 3 Sao hoặc Âm Chế) |
12.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng | |
8.700 | 1 Uẩn Linh cấp 5 (khoá) |
18.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng | |
10.000 | 1 Áo Chiến Cuồng (theo hệ phái) |
28.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng | |
13.000 | 1 Quần Chiến Cuồng (theo hệ phái) |
1 Lôi Hổ Tinh Phách | |
32.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng | |
14.000 | Danh hiệu “Nhiệm Vụ Đạt Nhân” ( KTC +20 điểm, duy trì 2 tháng) |
40.000.000 điểm kinh nghiệm | |
580 Danh vọng | |
580 Sư môn | |
4.200 Công trạng |