Phần thưởng
Thời thế đã bắt đầu thay đổi, hãy nhanh tay sở hữu code Thái Nhất Lệnh 2 hoàn toàn miễn phí để tận hưởng những hỗ trợ hữu ích cùng vô số quà tặng giá trị.
Thời gian tham gia
- Nhận và kích hoạt code: Từ 10h00 ngày 19/10 - 23h59 ngày 20/11/2015.
- Thời gian nhận thưởng: 60 ngày kể từ lúc kích hoạt.
- Hạn chót nhận thưởng: 23h59 ngày 19/01/2016.
Lưu ý khi nhận thưởng
- Khi nhận các phần thưởng được phép chọn lựa, nhân sĩ vui lòng chọn ngay.
- Nếu bảng nhận thưởng bị tắt khi chưa lựa chọn thì các phần thưởng đó sẽ biến mất.
- Ví dụ: Ở code Thái Nhất Lệnh 2, nhân sĩ đạt mốc 7.000 điểm năng động có thể chọn nhận 1 trong 3 loại vật phẩm Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti. Nếu không chọn phần thưởng mà thoát game đột ngột thì phần thưởng này sẽ biến mất.
Phần thưởng điểm năng động
Điểm năng động | Phần thưởng |
---|---|
900 | Đả thông kinh mạch cảnh giới Võ Giả (nếu đã có danh hiệu sẽ nhận được 1.000.000 kinh nghiệm) |
10.000 điểm chân khí | |
1.000.000 kinh nghiệm | |
100 điểm danh vọng | |
100 điểm sư môn | |
1.000 điểm công trạng | |
1.000 | Đạt Chuyển Sinh 5 cấp 90 (nếu đã đạt sẽ nhận được 2.000.000 kinh nghiệm) |
200 Ma Tinh (khóa) | |
2.000.000 kinh nghiệm | |
160 điểm danh vọng | |
160 điểm sư môn | |
1.400 điểm công trạng | |
1.300 | Đả thông kinh mạch cảnh giới Võ Tướng (nếu đã có danh hiệu sẽ nhận được 3.000.000 kinh nghiệm) |
15.000 điểm chân khí | |
3.000.000 kinh nghiệm | |
220 điểm danh vọng | |
220 điểm sư môn | |
1.800 điểm công trạng | |
1.700 | 01 Lăng Ba Vi Bộ |
200 Ma Tinh (khóa) | |
4.000.000 kinh nghiệm | |
280 điểm danh vọng | |
280 điểm sư môn | |
2.200 điểm công trạng | |
2.000 | Đả thông kinh mạch cảnh giới Võ Vương (nếu đã có danh hiệu sẽ nhận được 4.000.000 kinh nghiệm) |
25.000 điểm chân khí | |
5.000.000 kinh nghiệm | |
340 điểm danh vọng | |
340 điểm sư môn | |
2.600 điểm công trạng | |
2.400 | 200 Ma Tinh (khóa) |
6.000.000 kinh nghiệm | |
400 điểm danh vọng | |
400 điểm sư môn | |
3.000 điểm công trạng | |
2.800 | 10 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 1 |
30.000 điểm chân khí | |
7.000.000 kinh nghiệm | |
460 điểm danh vọng | |
460 điểm sư môn | |
3.400 điểm công trạng | |
3.100 | 10 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 1 |
01 Uẩn Linh cấp 4 | |
8.000.000 kinh nghiệm | |
520 điểm danh vọng | |
520 điểm sư môn | |
3.800 điểm công trạng | |
3.500 | 10 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 1 |
9.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
4.000 | 01 Nón Chiến Cuồng +7 (theo hệ phái) |
10.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
5.000 | 01 Áo Chiến Cuồng +7 (theo hệ phái) |
11.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
6.000 | 01 Quần Chiến Cuồng +7 (theo hệ phái) |
12.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
7.000 | 01 Linh Đồ Giới Chỉ trái (ngẫu nhiên) |
01 Linh Đồ Giới Chỉ phải (ngẫu nhiên) | |
01 Uẩn Linh cấp 5 (khóa) | |
18.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 50 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
8.500 | 01 Vũ khí Chiến Cuồng +7 (theo hệ phái) |
28.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 70 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
9.500 | Đạt Chuyển Sinh 6 cấp 90 (nếu đã đạt sẽ nhận được 13.000.000 kinh nghiệm) |
04 Tinh Hoa Uẩn Linh cấp 6 (khóa) | |
32.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 100 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
11.000 | 05 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 2 |
06 Tinh Hoa Uẩn Linh cấp 6 (khóa) | |
01 Trứng Linh Thú - Trung (khóa) | |
36.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 120 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
15.000 | 05 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 2 |
02 Tinh Hoa Uẩn Linh cấp 6 (khóa) | |
40.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 150 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
16.000 | 02 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 3 |
01 Áo Choàng Kim Xà 4 (khóa, tự chọn) | |
44.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 170 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
17.000 | 02 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 3 |
01 Huy Chương Kim Xà 4 (khóa, tự chọn) | |
48.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 180 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
20.000 | 02 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 3 - 4 - 5 |
01 Chiến Hài Kim Xà 4 (khóa, tự chọn) | |
53.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 200 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
22.000 | 02 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 3 - 4 - 5 |
58.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
Chọn nhận 250 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) | |
24.000 | 03 Đá Quý ngẫu nhiên cấp 3 - 4 - 5 |
08 Tinh Hoa Uẩn Linh cấp 6 (khóa) | |
01 Bạn Đồng Hành cấp 4 ngẫu nhiên (Yêu cầu nhân vật đã phục sinh Bạn Đồng Hành) |
|
Danh hiệu Nhiệm Vụ Đạt Nhân (Kháng tất cả +20, duy trì 2 tháng) |
|
63.000.000 kinh nghiệm | |
580 điểm danh vọng | |
580 điểm sư môn | |
4.200 điểm công trạng | |
Chọn nhận 300 Da Ma Lang, Da Địa Long hoặc Viêm Linh Ti (khóa) |