Cách Tham Gia
Quý nhân sĩ Võ Lâm Truyền Kỳ II thân mến,
Hoạt náo bầu không khí đón phiên bản mới, tính năng Ngũ Hành Chiến Ấn cũng sẽ chính thức ra mắt, mang tới nhiều phần thưởng vô cùng hấp dẫn để giúp các quý nhân sĩ dễ dàng nâng cao sức mạnh, chinh phục giang hồ.
Thời gian & điều kiện tham gia
- Thời gian: sau bảo trì ngày 06/07/2023.
- Điều kiện tham gia: Nhân vật Chuyển Sinh 5 cấp 90 trở lên.
Hình ảnh | Chức năng |
---|---|
NPC Hoa Thánh Lạc Phi (Thành Đô 223/222) |
|
Kho Chiến Ấn |
|
Chiến Ấn (chưa giám định) |
|
Chiến Ấn (đã giám định) |
|
Mảnh Chiến Ấn |
|
Đá Luyện Ấn |
|
Lưu ý
- Hiện tại, Ngũ Hành Chiến Ấn có 5 cấp: 1, 2, 3, 4, 5 sao.
- Chiến Ấn khi mang đủ bộ 2 món, 3 món và 5 món sẽ nhận thêm thuộc tính bộ ,có thể mang kích hoạt 2 bộ cùng một lúc trên nhân vật.
- Mảnh Chiến Ấn sau khi tách ra nhận được mặc định là Khóa.
- Chiến ấn (chưa giám định) là không khóa, sau khi giám định thành công sẽ là không khóa.
- Chiến Ấn có 5 hệ: Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ. Mỗi loại chỉ được trạng bị 1 món duy nhất không được trùng nhau.
- Phải thao tác mở khóa hành trang mới có thể thao tác tính năng Ngũ Hành Chiến Ấn.
Ảnh minh họa Chiến Ấn đã giám định
Kho Chiến Ấn
Cách tham gia tính năng Ngũ Hành Chiến Ấn
- Mở bảng F3 - thông tin nhân vật, chọn mục Chiến Ấn ở góc phải bên dưới màn hình.
Giám định Chiến Ấn
- Vào mục giám định, mang Chiến Ấn chưa giám định bỏ vào để giám định.
- Giám định hoàn toàn miễn phí, giám định thành công sẽ nhận được Chiến Ấn với các thuộc tính ngẫu nhiên.
Cường hoá Chiến Ấn
- Vào mục Cường hoá để tiến hành cường hoá Chiến Ấn.
- Cường hóa chiến ấn giúp tăng cả thuộc tính chính và thuộc tính phụ.
- Có tối đa 15 cấp cường hóa: khi tăng mỗi cấp cường hóa đều có tỷ lệ chắc chắn 100% gia tăng thuộc tính chính.
- Khi cường hóa thành công đến cấp 3, 6, 9, 12, 15 sẽ gia tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính phụ.
- Tác dụng khi cường hóa chiến ấn +15 sẽ giúp tăng rất nhiều thuộc tính chính như bản sau:
Thuộc tính chính | Cấp sao chiến Ấn | Chỉ số ban đầu cường hóa +0 | Chỉ số khi cường hóa đạt +15 |
---|---|---|---|
Tỷ lệ nội ngoại công tăng | 1 sao | 1% | 16.0% |
Tỷ lệ nội ngoại công tăng | 2 sao | 1% | 17.5% |
Tỷ lệ nội ngoại công tăng | 3 sao | 2% | 20.0% |
Tỷ lệ nội ngoại công tăng | 4 sao | 2% | 23.0% |
Tỷ lệ nội ngoại công tăng | 5 sao | 3% | 27.0% |
Sát thương tăng | 1 sao | 50 | 1250 |
Sát thương tăng | 2 sao | 100 | 1600 |
Sát thương tăng | 3 sao | 150 | 1950 |
Sát thương tăng | 4 sao | 200 | 2300 |
Sát thương tăng | 5 sao | 300 | 2700 |
Hộ giáp tăng | 1 sao | 10 | 25 |
Hộ giáp tăng | 2 sao | 10 | 28 |
Hộ giáp tăng | 3 sao | 15 | 37.5 |
Hộ giáp tăng | 4 sao | 15 | 45 |
Hộ giáp tăng | 5 sao | 20 | 65 |
Kháng tất cả tăng | 1 sao | 5 | 35 |
Kháng tất cả tăng | 2 sao | 5 | 50 |
Kháng tất cả tăng | 3 sao | 10 | 55 |
Kháng tất cả tăng | 4 sao | 12 | 72 |
Kháng tất cả tăng | 5 sao | 20 | 95 |
Bạo kích tăng | 1 sao | 1 | 16 |
Bạo kích tăng | 2 sao | 2 | 17 |
Bạo kích tăng | 3 sao | 3 | 18 |
Bạo kích tăng | 4 sao | 5 | 20 |
Bạo kích tăng | 5 sao | 7 | 22 |
Công ngũ hành | 1 sao | 1 | 16 |
Công ngũ hành | 2 sao | 2 | 17 |
Công ngũ hành | 3 sao | 3 | 18 |
Công ngũ hành | 4 sao | 5 | 20 |
Công ngũ hành | 5 sao | 7 | 22 |
Sinh lực tăng | 1 sao | 3000 | 19500 |
Sinh lực tăng | 2 sao | 5000 | 23000 |
Sinh lực tăng | 3 sao | 8000 | 27500 |
Sinh lực tăng | 4 sao | 12000 | 34500 |
Sinh lực tăng | 5 sao | 18000 | 43500 |
Bỏ qua giảm thọ thương | 1 sao | 1% | 10% |
Bỏ qua giảm thọ thương | 2 sao | 2% | 11% |
Bỏ qua giảm thọ thương | 3 sao | 3% | 12% |
Bỏ qua giảm thọ thương | 4 sao | 5% | 14% |
Bỏ qua giảm thọ thương | 5 sao | 7% | 16% |
Phòng thủ ngũ hành | 1 sao | 2 | 24.5 |
Phòng thủ ngũ hành | 2 sao | 4 | 26.5 |
Phòng thủ ngũ hành | 3 sao | 6 | 28.5 |
Phòng thủ ngũ hành | 4 sao | 10 | 32.5 |
Phòng thủ ngũ hành | 5 sao | 14 | 36.5 |
- Nguyên liệu cần khi cường hoá Chiến Ấn:
Cấp cường hóa | Vàng tốn khi cường hóa | Mảnh Chiến Ấn tốn khi cường hóa | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Ấn 1 sao | Ấn 2 sao | Ấn 3 sao | Ấn 4 sao | Ấn 5 sao | ||
1 | 10 vàng | 114 | 129 | 138 | 150 | 180 |
2 | 15 vàng | 204 | 231 | 249 | 270 | 324 |
3 | 20 vàng | 282 | 318 | 345 | 375 | 450 |
4 | 25 vàng | 396 | 447 | 483 | 525 | 630 |
5 | 30 vàng | 504 | 573 | 621 | 675 | 810 |
6 | 35 vàng | 618 | 702 | 759 | 825 | 990 |
7 | 40 vàng | 732 | 828 | 897 | 975 | 1,170 |
8 | 45 vàng | 846 | 957 | 1,035 | 1,125 | 1,350 |
9 | 50 vàng | 957 | 1,083 | 1,173 | 1,275 | 1,530 |
10 | 55 vàng | 1,068 | 1,212 | 1,311 | 1,425 | 1,710 |
11 | 60 vàng | 1,239 | 1,404 | 1,518 | 1,650 | 1,980 |
12 | 65 vàng | 1,464 | 1,659 | 1,794 | 1,950 | 2,340 |
13 | 70 vàng | 1,689 | 1,914 | 2,070 | 2,250 | 2,700 |
14 | 75 vàng | 1,914 | 2,169 | 2,346 | 2,550 | 3,060 |
15 | 80 vàng | 2,250 | 2,550 | 2,760 | 3,000 | 3,600 |
Tách Chiến Ấn nhận Mảnh Chiến Ấn
- Click chuột phải vào Chiến Ấn muốn tách và chọn Tách để nhận được Bột Trân Châu tương ứng với cấp của Châu mang đi tách.
Mảnh Chiến ấn nhận được khi tách | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Cấp cường hóa | Tỷ lệ hoàn trả khi tách Ấn | Ấn 1 sao | Ấn 2 sao | Ấn 3 sao | Ấn 4 sao | Ấn 5 sao |
1 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 114 | 131 | 143 | 157 | 187 |
2 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 287 | 327 | 354 | 387 | 462 |
3 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 527 | 598 | 648 | 706 | 845 |
4 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 864 | 978 | 1,058 | 1,152 | 1,380 |
5 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 1,292 | 1,465 | 1,586 | 1,726 | 2,069 |
6 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 1,817 | 2,061 | 2,231 | 2,427 | 2,910 |
7 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 2,440 | 2,765 | 2,994 | 3,256 | 3,905 |
8 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 3,159 | 3,579 | 3,873 | 4,212 | 5,052 |
9 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 3,972 | 4,499 | 4,871 | 5,296 | 6,353 |
10 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 4,880 | 5,529 | 5,985 | 6,507 | 7,806 |
11 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 5,933 | 6,723 | 7,275 | 7,909 | 9,489 |
12 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 7,177 | 8,133 | 8,800 | 9,567 | 11,478 |
13 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 8,613 | 9,760 | 10,560 | 11,479 | 13,773 |
14 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 10,240 | 11,603 | 12,554 | 13,647 | 16,374 |
15 | Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn | 12,152 | 13,771 | 14,900 | 16,197 | 19,434 |
- Ví dụ: Khi tách chiến ấn 5 sao có cường hóa 15 sẽ nhận lại được 19,434 Mảnh Chiến Ấn.
Lưu ý
- Có thể tách Chiến Ấn số lượng lớn cùng lúc.
- Chiến Ấn đã tách không thể khôi phục.
Tinh luyện Chiến Ấn
Cấp Tinh Luyện | Nguyên Liệu đá luyện ấn cần | Tỷ lệ thành công ban đầu | Thất Bại nhận thêm % thành công | Tỷ lệ thành công cộng dồn tối đa |
---|---|---|---|---|
1 sao | 5 | 20% | 20% | 100% |
2 sao | 5 | 15% | 15% | 100% |
3 sao | 8 | 12% | 12% | 90% |
4 sao | 8 | 10% | 10% | 85% |
5 sao | 12 | 8% | 8% | 80% |
6 sao | 12 | 6% | 6% | 75% |
7 sao | 15 | 5% | 5% | 70% |
8 sao | 15 | 4% | 4% | 65% |
9 sao | 20 | 2% | 3% | 60% |
10 sao | 20 | 2% | 2% | 50% |
- Tinh Luyện chiến ấn giúp tăng các thuộc tịnh bộ của Chiến Ấn giúp tăng sức mạnh nhân vật.
- Có tối đa 10 cấp sao tinh luyện gổm: 5 sao bạc và 5 sao vàng.
- Hiệu quả thuộc tính bộ 2 món và 5 món là giống nhau, có cộng dồn.
- Nhân vật phải mang đủ 5 món chiến ấn trên người thì mới có thể kích hoạt được thuộc tính bộ của Tinh Luyện.
- Ví dụ 1: Nhân vật mang 4 món chiến ấn có tinh luyện 10 sao hết thì cũng không thể kích hoạt thuộc tính bộ của tinh luyện.
- Ví dụ 2: 1 bộ 5 chiến Ấn có các cấp tinh luyện như sau: 10 sao, 7 sao, 5 sao, 5 sao và 2 sao thì hệ thống sẽ tính cấp tinh luyện của Bộ chiến Ấn thấp nhất là 2 sao.
- Nhân vật có thể kích hoạt thuộc tính bộ tính luyện khi trang bị các bộ chiến ấn khác nhau, khi kích hoạt bộ tính luyện vẫn tính cấp tinh luyện thấp nhất trong 5 chiến đang mang trên người nhân vật.
- Ví dụ 3: Khi nhân vật trang bị 2 Bộ Chiến Ấn: Bộ 3 món Truy Mệnh (Tinh luyện lần lượt cấp 10 sao, cấp 8 sao, cấp 4 sao) + Bộ 2 Món Huyết Sát (Tinh luyện cấp 5 sao và cấp 3 sao) thì hiệu quả sẽ là: tất cả 2 bộ tinh luyện sẽ nhận là chiến ấn có số sao thấp nhất là cấp 3 sao: Bộ Truy Mệnh 3 món cấp 3 sao và Bộ Huyết Sát 2 món cấp 3 sao.
- Chi tiết thuộc tính từng bộ Chiến Ấn vui lòng chọn xem bên dưới.
\
Cấp tinh luyện | Thuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Huyết Sát |
---|---|
Cấp 1 | Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +1% |
Cấp 2 | Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +1% |
Cấp 3 | Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +10% |
Cấp 4 | Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +1% |
Cấp 5 | Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +1% Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +10% |
Cấp 6 | Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +2% |
Cấp 7 | Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +20% |
Cấp 8 | Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +2% |
Cấp 9 | Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +20% |
Cấp 10 | Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +1% Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +4% Hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +40% |
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10 (Bộ 5 món) | Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +3% Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +10% Hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +100% Lưu ý: Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại. |