• Trang chủ|
  • Fanpage|
  • Sự kiện khác

Trang chủ

Cài Đặt Ngay
  • Cách Tham Gia
  • Thuộc Tính Chính & Phụ
  • Thuộc Tính Bộ
Đầu trang

Ngũ Hành Chiến Ấn

Từ 06-07-23

Cách Tham Gia

24-06-23

Quý nhân sĩ Võ Lâm Truyền Kỳ II thân mến,

Hoạt náo bầu không khí đón phiên bản mới, tính năng Ngũ Hành Chiến Ấn cũng sẽ chính thức ra mắt, mang tới nhiều phần thưởng vô cùng hấp dẫn để giúp các quý nhân sĩ dễ dàng nâng cao sức mạnh, chinh phục giang hồ.

Thời gian & điều kiện tham gia

  • Thời gian: sau bảo trì ngày 06/07/2023.
  • Điều kiện tham gia: Nhân vật Chuyển Sinh 5 cấp 90 trở lên.
Hình ảnhChức năng
Võ Lâm Truyền Kỳ II
NPC
Hoa Thánh Lạc Phi

(Thành Đô 223/222)
  • Vị trí: Thành Đô 223/222
  • Chức năng:
    • Đưa nhân vật vào phó bản Kiếm Đãng Yên Vân.
    • Tham gia phó bản Kiếm Đãng Yên Vân để thu thập Chiến Ấn chưa giám định.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Kho Chiến Ấn
  • Chức năng:
    • Kho lưu trữ Ngũ Hành Chiến Ấn.
    • Khi đăng nhập vào game, nhân vật sẽ nhận được Kho Chiến Ấn miễn phí.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Chiến Ấn
(chưa giám định)
  • Chiến Ấn 1, 2, 3, 4, 5 sao (chưa giám định):
    Tham gia phó bản Kiếm Đãn Yên Vân để thu thập.
  • Chiến Ấn (chưa giám định) là không khóa.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Chiến Ấn
(đã giám định)
  • Chiến Ấn 1, 2, 3, 4, 5 sao (đã giám định):
    Khi giám định thành công sẽ nhận được các loại Chiến Ấn khác nhau và có các thuộc tính khác nhau.
  • Việc giám định là hoàn toàn miễn phí.
  • Chiến Ấn (đã giám định) là không khóa.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Mảnh Chiến Ấn
  • Nhận được thông qua việc tách các Chiến Ấn (đã giám định), dùng để cường hoá Ngũ Hành Chiến Ấn, độ cường hoá tối đa của mỗi Chiến Ấn là +15
  • Việc tách Chiến Ấn là hoàn toàn miễn phí.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
Đá Luyện Ấn
  • Nhận được thông qua các sự kiện trong game (thông báo sau).
  • Dùng để tinh luyện các thuộc tính bộ của Chiến Ấn, cấp tinh luyện tối đa là 10 sao (gồm 5 sao bạc và 5 sao vàng).

Lưu ý

  • Hiện tại, Ngũ Hành Chiến Ấn có 5 cấp: 1, 2, 3, 4, 5 sao.
  • Chiến Ấn khi mang đủ bộ 2 món, 3 món và 5 món sẽ nhận thêm thuộc tính bộ ,có thể mang kích hoạt 2 bộ cùng một lúc trên nhân vật.
  • Mảnh Chiến Ấn sau khi tách ra nhận được mặc định là Khóa.
  • Chiến ấn (chưa giám định) là không khóa, sau khi giám định thành công sẽ là không khóa.
  • Chiến Ấn có 5 hệ: Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ. Mỗi loại chỉ được trạng bị 1 món duy nhất không được trùng nhau.
  • Phải thao tác mở khóa hành trang mới có thể thao tác tính năng Ngũ Hành Chiến Ấn.

Võ Lâm 2

Võ Lâm 2
Ảnh minh họa Chiến Ấn đã giám định

Võ Lâm 2
Kho Chiến Ấn

Cách tham gia tính năng Ngũ Hành Chiến Ấn

  • Mở bảng F3 - thông tin nhân vật, chọn mục Chiến Ấn ở góc phải bên dưới màn hình.

Võ Lâm 2

Giám định Chiến Ấn

  • Vào mục giám định, mang Chiến Ấn chưa giám định bỏ vào để giám định.
  • Giám định hoàn toàn miễn phí, giám định thành công sẽ nhận được Chiến Ấn với các thuộc tính ngẫu nhiên.

Võ Lâm 2

Cường hoá Chiến Ấn

  • Vào mục Cường hoá để tiến hành cường hoá Chiến Ấn.
  • Cường hóa chiến ấn giúp tăng cả thuộc tính chính và thuộc tính phụ.
  • Có tối đa 15 cấp cường hóa: khi tăng mỗi cấp cường hóa đều có tỷ lệ chắc chắn 100% gia tăng thuộc tính chính.
  • Khi cường hóa thành công đến cấp 3, 6, 9, 12, 15 sẽ gia tăng ngẫu nhiên 1 thuộc tính phụ.

Võ Lâm 2

  • Tác dụng khi cường hóa chiến ấn +15 sẽ giúp tăng rất nhiều thuộc tính chính như bản sau:
Thuộc tính chínhCấp sao chiến ẤnChỉ số ban đầu cường hóa +0Chỉ số khi cường hóa đạt +15
Tỷ lệ nội ngoại công tăng 1 sao 1% 16.0%
Tỷ lệ nội ngoại công tăng 2 sao 1% 17.5%
Tỷ lệ nội ngoại công tăng 3 sao 2% 20.0%
Tỷ lệ nội ngoại công tăng 4 sao 2% 23.0%
Tỷ lệ nội ngoại công tăng 5 sao 3% 27.0%
Sát thương tăng 1 sao 50 1250
Sát thương tăng 2 sao 100 1600
Sát thương tăng 3 sao 150 1950
Sát thương tăng 4 sao 200 2300
Sát thương tăng 5 sao 300 2700
Hộ giáp tăng 1 sao 10 25
Hộ giáp tăng 2 sao 10 28
Hộ giáp tăng 3 sao 15 37.5
Hộ giáp tăng 4 sao 15 45
Hộ giáp tăng 5 sao 20 65
Kháng tất cả tăng 1 sao 5 35
Kháng tất cả tăng 2 sao 5 50
Kháng tất cả tăng 3 sao 10 55
Kháng tất cả tăng 4 sao 12 72
Kháng tất cả tăng 5 sao 20 95
Bạo kích tăng 1 sao 1 16
Bạo kích tăng 2 sao 2 17
Bạo kích tăng 3 sao 3 18
Bạo kích tăng 4 sao 5 20
Bạo kích tăng 5 sao 7 22
Công ngũ hành 1 sao 1 16
Công ngũ hành 2 sao 2 17
Công ngũ hành 3 sao 3 18
Công ngũ hành 4 sao 5 20
Công ngũ hành 5 sao 7 22
Sinh lực tăng 1 sao 3000 19500
Sinh lực tăng 2 sao 5000 23000
Sinh lực tăng 3 sao 8000 27500
Sinh lực tăng 4 sao 12000 34500
Sinh lực tăng 5 sao 18000 43500
Bỏ qua giảm thọ thương 1 sao 1% 10%
Bỏ qua giảm thọ thương 2 sao 2% 11%
Bỏ qua giảm thọ thương 3 sao 3% 12%
Bỏ qua giảm thọ thương 4 sao 5% 14%
Bỏ qua giảm thọ thương 5 sao 7% 16%
Phòng thủ ngũ hành 1 sao 2 24.5
Phòng thủ ngũ hành 2 sao 4 26.5
Phòng thủ ngũ hành 3 sao 6 28.5
Phòng thủ ngũ hành 4 sao 10 32.5
Phòng thủ ngũ hành 5 sao 14 36.5
  • Nguyên liệu cần khi cường hoá Chiến Ấn:
Cấp cường hóa Vàng tốn khi cường hóa Mảnh Chiến Ấn tốn khi cường hóa
Ấn 1 saoẤn 2 saoẤn 3 saoẤn 4 saoẤn 5 sao
1 10 vàng 114 129 138 150 180
2 15 vàng 204 231 249 270 324
3 20 vàng 282 318 345 375 450
4 25 vàng 396 447 483 525 630
5 30 vàng 504 573 621 675 810
6 35 vàng 618 702 759 825 990
7 40 vàng 732 828 897 975 1,170
8 45 vàng 846 957 1,035 1,125 1,350
9 50 vàng 957 1,083 1,173 1,275 1,530
10 55 vàng 1,068 1,212 1,311 1,425 1,710
11 60 vàng 1,239 1,404 1,518 1,650 1,980
12 65 vàng 1,464 1,659 1,794 1,950 2,340
13 70 vàng 1,689 1,914 2,070 2,250 2,700
14 75 vàng 1,914 2,169 2,346 2,550 3,060
15 80 vàng 2,250 2,550 2,760 3,000 3,600

Tách Chiến Ấn nhận Mảnh Chiến Ấn

  • Click chuột phải vào Chiến Ấn muốn tách và chọn Tách để nhận được Bột Trân Châu tương ứng với cấp của Châu mang đi tách.
Mảnh Chiến ấn nhận được khi tách
Cấp cường hóa Tỷ lệ hoàn trả khi tách Ấn Ấn 1 saoẤn 2 saoẤn 3 saoẤn 4 saoẤn 5 sao
1 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 114 131 143 157 187
2 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 287 327 354 387 462
3 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 527 598 648 706 845
4 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 864 978 1,058 1,152 1,380
5 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 1,292 1,465 1,586 1,726 2,069
6 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 1,817 2,061 2,231 2,427 2,910
7 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 2,440 2,765 2,994 3,256 3,905
8 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 3,159 3,579 3,873 4,212 5,052
9 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 3,972 4,499 4,871 5,296 6,353
10 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 4,880 5,529 5,985 6,507 7,806
11 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 5,933 6,723 7,275 7,909 9,489
12 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 7,177 8,133 8,800 9,567 11,478
13 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 8,613 9,760 10,560 11,479 13,773
14 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 10,240 11,603 12,554 13,647 16,374
15 Bằng 85% khi cường hóa Chiến Ấn 12,152 13,771 14,900 16,197 19,434
  • Ví dụ: Khi tách chiến ấn 5 sao có cường hóa 15 sẽ nhận lại được 19,434 Mảnh Chiến Ấn.

Võ Lâm 2

Lưu ý

  • Có thể tách Chiến Ấn số lượng lớn cùng lúc.
  • Chiến Ấn đã tách không thể khôi phục.

Tinh luyện Chiến Ấn

Cấp Tinh LuyệnNguyên Liệu đá luyện ấn cầnTỷ lệ thành công ban đầuThất Bại nhận thêm % thành côngTỷ lệ thành công cộng dồn tối đa
1 sao 5 20% 20% 100%
2 sao 5 15% 15% 100%
3 sao 8 12% 12% 90%
4 sao 8 10% 10% 85%
5 sao 12 8% 8% 80%
6 sao 12 6% 6% 75%
7 sao 15 5% 5% 70%
8 sao 15 4% 4% 65%
9 sao 20 2% 3% 60%
10 sao 20 2% 2% 50%
  • Tinh Luyện chiến ấn giúp tăng các thuộc tịnh bộ của Chiến Ấn giúp tăng sức mạnh nhân vật.
  • Có tối đa 10 cấp sao tinh luyện gổm: 5 sao bạc và 5 sao vàng.
  • Hiệu quả thuộc tính bộ 2 món và 5 món là giống nhau, có cộng dồn.
  • Nhân vật phải mang đủ 5 món chiến ấn trên người thì mới có thể kích hoạt được thuộc tính bộ của Tinh Luyện.
    • Ví dụ 1: Nhân vật mang 4 món chiến ấn có tinh luyện 10 sao hết thì cũng không thể kích hoạt thuộc tính bộ của tinh luyện.
    • Ví dụ 2: 1 bộ 5 chiến Ấn có các cấp tinh luyện như sau: 10 sao, 7 sao, 5 sao, 5 sao và 2 sao thì hệ thống sẽ tính cấp tinh luyện của Bộ chiến Ấn thấp nhất là 2 sao.
  • Nhân vật có thể kích hoạt thuộc tính bộ tính luyện khi trang bị các bộ chiến ấn khác nhau, khi kích hoạt bộ tính luyện vẫn tính cấp tinh luyện thấp nhất trong 5 chiến đang mang trên người nhân vật.
    • Ví dụ 3: Khi nhân vật trang bị 2 Bộ Chiến Ấn: Bộ 3 món Truy Mệnh (Tinh luyện lần lượt cấp 10 sao, cấp 8 sao,  cấp 4 sao) + Bộ 2 Món Huyết Sát (Tinh luyện cấp 5 sao và cấp 3 sao) thì hiệu quả sẽ là: tất cả 2 bộ tinh luyện sẽ nhận là chiến ấn có số sao thấp nhất là cấp 3 sao: Bộ Truy Mệnh 3 món cấp 3 sao và Bộ Huyết Sát 2 món cấp 3 sao.
  • Chi tiết thuộc tính từng bộ Chiến Ấn vui lòng chọn xem bên dưới.

Võ Lâm 2\

  • Huyết Sát
  • Phá Thế
  • Truy Mệnh
  • Loạn Đấu
  • Hộ Thể
  • Phản Quan
  • Kỳ Tập
  • Kỳ Kinh
  • Minh Tưởng
  • Huyết Nhậm

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Huyết Sát
Cấp 1 Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +1%
Cấp 2 Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +1%
Cấp 3 Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +10%
Cấp 4 Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +1%
Cấp 5 Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +1%
Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +10%
Cấp 6 Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +2%
Cấp 7 Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +20%
Cấp 8 Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +2%
Cấp 9 Khi kích hoạt hiệu quả Huyết Sát, hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +20%
Cấp 10 Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +1%
Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +4%
Hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +40%
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Xác suất chặn đối phương xuất chiêu tăng thêm +3%
Xác suất tấn công Huyết Sát kích hoạt giảm sinh lực tăng thêm +10%
Hiệu quả giảm sinh lực tăng thêm +100%

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Phá Thế
Cấp 1 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 2 điểm)
Cấp 2 Tỉ lệ sinh lực của mục tiêu chịu hiệu lực Phá Thế -1%
Cấp 3 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 2 điểm)
Cấp 4 Khi Phá Thế có hiệu lực, gây thêm sát thương +1%
Cấp 5 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 4 điểm)
Cấp 6 Tỉ lệ sinh lực của mục tiêu chịu hiệu lực Phá Thế -1%
Cấp 7 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 4 điểm)
Cấp 8 Khi Phá Thế có hiệu lực, gây thêm sát thương +1%
Cấp 9 Tỉ lệ sinh lực của mục tiêu chịu hiệu lực Phá Thế -1%
Cấp 10 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 8 điểm)
Tỉ lệ sinh lực của mục tiêu chịu hiệu lực Phá Thế -2%
Khi Phá Thế có hiệu lực, gây thêm sát thương +1%
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10 (Bộ 5 món) Tấn Công Xuyên Giáp (+ 20 điểm)
Tỉ lệ sinh lực của mục tiêu -5%
Khi Phá Thế có hiệu lực, gây thêm sát thương +3%

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Truy Mệnh
Cấp 1 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 2 điểm)
Cấp 2 Khi Truy Mệnh có hiệu lực, tỉ lệ sinh lực của mục tiêu +1%
Cấp 3 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 2 điểm)
Cấp 4 Khi Truy Mệnh có hiệu lực, gây thêm sát thương +1%
Cấp 5 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 4 điểm)
Cấp 6 Khi Truy Mệnh có hiệu lực, tỉ lệ sinh lực của mục tiêu +1%
Cấp 7 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 4 điểm)
Cấp 8 Khi Truy Mệnh có hiệu lực, gây thêm sát thương +1%
Cấp 9 Khi Truy Mệnh có hiệu lực, tỉ lệ sinh lực của mục tiêu +1%
Cấp 10 Tấn Công Xuyên Giáp (+ 8 điểm)
Khi Truy Mệnh có hiệu lực, tỉ lệ sinh lực của mục tiêu +2%
Khi Truy Mệnh có hiệu lực, gây thêm sát thương +1%
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10 (Bộ 5 món) Tấn Công Xuyên Giáp (+ 20 điểm)
Tỉ lệ sinh lực của mục tiêu +5%
Khi Truy Mệnh có hiệu lực, gây thêm sát thương +3%

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Loạn Đấu
Cấp 1 Tốc độ di chuyển tăng thêm +1%
Cấp 2 Xác suất kích hoạt hiệu quả Ngưng Thần tăng thêm +1%
Cấp 3 Tốc độ di chuyển tăng thêm +1%
Cấp 4 Giãn cách kích hoạt hiệu quả bất lợi ngẫu nhiên -2s
Cấp 5 Tốc độ di chuyển tăng thêm +1%
Xác suất kích hoạt hiệu quả Ngưng Thần tăng thêm +1%
Cấp 6 Giãn cách kích hoạt hiệu quả bất lợi ngẫu nhiên -4s
Cấp 7 Tốc độ di chuyển tăng thêm +1%
Cấp 8 Xác suất kích hoạt hiệu quả Ngưng Thần tăng thêm +2%
Cấp 9 Giãn cách kích hoạt hiệu quả bất lợi ngẫu nhiên -6s
Cấp 10 Tốc độ di chuyển tăng thêm +1%
Xác suất kích hoạt hiệu quả Ngưng Thần tăng thêm +2%
Giãn cách kích hoạt hiệu quả bất lợi ngẫu nhiên -8s
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Tốc độ di chuyển tăng thêm +5%
Xác suất kích hoạt tăng +6%, Giãn cách -20s

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Hộ Thể
Cấp 1 Thời gian trúng thương giảm +1%
Cấp 2 Khi tạo khiên, tỉ lệ liên quan giữa khiên và sinh lực bản thân +1%
Cấp 3 Thời gian trúng thương giảm +1%
Cấp 4 Xác suất tạo khiên khi bị tấn công +1%
Cấp 5 Thời gian trúng thương giảm +2%
Khi tạo khiên, tỉ lệ liên quan giữa khiên và sinh lực bản thân +1%
Cấp 6 Xác suất tạo khiên khi bị tấn công +1%
Cấp 7 Thời gian trúng thương giảm +2%
Cấp 8 Khi tạo khiên, tỉ lệ liên quan giữa khiên và sinh lực bản thân +2%
Cấp 9 Xác suất tạo khiên khi bị tấn công +1%
Cấp 10 Thời gian trúng thương giảm +4%
Xác suất tạo khiên khi bị tấn công +2%
Khi tạo khiên, tỉ lệ liên quan giữa khiên và sinh lực bản thân +2%
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Thời gian trúng thương giảm +10%
Xác suất tạo khiên tăng thêm +5%
Tỉ lệ liên quan giữa khiên và sinh lực +6%

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Phản Quan
Cấp 1 Xác suất chặn xuất chiêu giảm 1%
Cấp 2 Khi Phản Quan có hiệu lực, yêu cầu sinh lực tăng +1%
Cấp 3 Xác suất chặn xuất chiêu giảm 1%
Cấp 4 Khi kích hoạt Phản Quan, sát thương phản đòn +1%
Cấp 5 Xác suất chặn xuất chiêu giảm 1%
Khi Phản Quan có hiệu lực, yêu cầu sinh lực tăng +1%
Cấp 6 Khi kích hoạt Phản Quan, sát thương phản đòn +2%
Cấp 7 Xác suất chặn xuất chiêu giảm 1%
Cấp 8 Khi Phản Quan có hiệu lực, yêu cầu sinh lực tăng +1%
Cấp 9 Khi kích hoạt Phản Quan, sát thương phản đòn +3%
Cấp 10 Xác suất chặn xuất chiêu giảm 1%
Khi Phản Quan có hiệu lực, yêu cầu sinh lực tăng +2%
Khi kích hoạt Phản Quan, sát thương phản đòn +4%
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Xác suất chặn xuất chiêu giảm 5%
Sinh lực ở trạng thái kích hoạt +5%
Hiệu quả phản sát thương +10%

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Kỳ Tập
Cấp 1 Thời gian hỗ trợ phòng thủ +1%
Cấp 2 Khi Kỳ Tập có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +1%
Cấp 3 Thời gian hỗ trợ phòng thủ +1%
Cấp 4 Ở trạng thái Kỳ Tập, sát thương thực gây ra tăng thêm +2000
Cấp 5 Thời gian hỗ trợ phòng thủ +1%
Khi Kỳ Tập có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +1%
Cấp 6 Ở trạng thái Kỳ Tập, sát thương thực gây ra tăng thêm +4000
Cấp 7 Thời gian hỗ trợ phòng thủ +1%
Cấp 8 Khi Kỳ Tập có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +1%
Cấp 9 Ở trạng thái Kỳ Tập, sát thương thực gây ra tăng thêm +6000
Cấp 10 Thời gian hỗ trợ phòng thủ +1%
Khi Kỳ Tập có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +2%
Ở trạng thái Kỳ Tập, sát thương thực gây ra tăng thêm +8000
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Thời gian hỗ trợ phòng thủ tăng +5%
Sinh lực ở trạng thái kích hoạt +5%
Sát thương thực +20000

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Kỳ Kinh
Cấp 1 Hiệu quả thương dược kéo dài +1%
Cấp 2 Khi Kỳ Kinh có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +1%
Cấp 3 Hiệu quả thương dược kéo dài +1%
Cấp 4 Giãn cách nhận được trạng thái Kỳ Kinh -2s
Cấp 5 Hiệu quả thương dược kéo dài +1%
Khi Kỳ Kinh có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +1%
Cấp 6 Giãn cách nhận được trạng thái Kỳ Kinh -4s
Cấp 7 Hiệu quả thương dược kéo dài +1%
Cấp 8 Khi Kỳ Kinh có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +1%
Cấp 9 Giãn cách nhận được trạng thái Kỳ Kinh -6s
Cấp 10 Hiệu quả thương dược kéo dài +1%
Khi Kỳ Kinh có hiệu lực, yêu cầu sinh lực +2%
Giãn cách nhận được trạng thái Kỳ Kinh -8s
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Hiệu quả thương dược kéo dài 5%
Sinh lực ở trạng thái kích hoạt +5%
Giãn cách -20s

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Minh Tưởng
Cấp 1 Thời gian hỗ trợ phòng thủ tăng +1%
Cấp 2 Thời gian duy trì trạng thái Minh Tưởng +1s
Cấp 3 Thời gian hỗ trợ phòng thủ tăng +1%
Cấp 4 Giãn cách hiệu quả Minh Tưởng -4s
Cấp 5 Thời gian hỗ trợ phòng thủ tăng +1%
Thời gian duy trì trạng thái Minh Tưởng +1s
Cấp 6 Giãn cách hiệu quả Minh Tưởng -6s
Cấp 7 Thời gian hỗ trợ phòng thủ tăng +1%
Cấp 8 Thời gian duy trì trạng thái Minh Tưởng +1s
Cấp 9 Giãn cách hiệu quả Minh Tưởng -8s
Cấp 10 Thời gian hỗ trợ phòng thủ tăng +1%
Thời gian duy trì trạng thái Minh Tưởng +2s
Giãn cách hiệu quả Minh Tưởng -12s
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Thời gian hỗ trợ phòng thủ tăng +5%
Thời gian duy trì trạng thái Minh Tưởng +5s
Giãn cách hiệu quả Minh Tưởng -30s

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Cấp tinh luyệnThuộc tính tinh luyện từng cấp của bộ Huyết Nhậm
Cấp 1 Thời gian hỗ trợ tấn công tăng +1%
Cấp 2 Tăng thêm 1 % tỉ lệ xuất hiện trang thái Huyết Nhậm
Cấp 3 Thời gian hỗ trợ tấn công tăng +1%
Cấp 4 Hút thêm 1000 sinh lực
Cấp 5 Thời gian hỗ trợ tấn công tăng +1%
Tăng thêm 1 % tỉ lệ xuất hiện trang thái Huyết Nhậm
Cấp 6 Hút thêm 2000 sinh lực
Cấp 7 Thời gian hỗ trợ tấn công tăng +1%
Cấp 8 Tăng thêm 1% tỉ lệ xuất hiện trang thái Huyết Nhậm
Cấp 9 Hút thêm 3000 sinh lực
Cấp 10 Thời gian hỗ trợ tấn công tăng +1%
Tăng thêm 2 % tỉ lệ xuất hiện trang thái Huyết Nhậm
Hút thêm 4000 sinh lực
Tổng hiệu quả tăng khi đạt Cấp 10  (Bộ 5 món) Thời gian hỗ trợ tấn công tăng +5%
Tăng thêm 5% tỉ lệ xuất hiện trang thái Huyết Nhậm
Hút thêm 10000 sinh lực

Lưu ý:  Tổng hiệu quả trên chưa cộng dồn thêm dòng  thuộc tính của bộ 5 món Chiến Ấn cùng loại.

Công ty Cổ phần VNG
Địa chỉ trụ sở: Z06, Đường 13, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 1278/QĐ-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 06/12/2012