• Trang chủ|
  • Fanpage|
  • Sự kiện khác

Trang chủ

Cài Đặt Ngay
  • Cách thức tham gia
  • Thuộc tính Chính và Phụ
  • Thuộc tính Bộ
Đầu trang

Thương Hải Di Châu

Từ 18-03-20

Thuộc tính Bộ

12-03-20

Cấp Bộ và thuộc tính Bộ

  • Có tổng cộng 25 bộ khác nhau: mỗi bộ sẽ yêu cầu 7 loại Châu khác nhau.
  • Khi mang đủ 7 loại Châu sẽ được kích hoạt thuộc tính bộ 1 và 2.
  • Thuộc tính bộ 3 chỉ kích hoạt khi mang Châu cấp 6 và cấp 7.
  • Khi kích hoạt thuộc tính Bộ, tính năng sẽ ghi nhận cấp thấp nhất của Thương Hải Di Châu đang trang bị.
  • Ví dụ: Bộ Hoa Triều - yêu cầu Châu các loại (Nguyệt - Tinh - Sơn - Phong - Hạ - Thủy - Thạch)
    • Khi trang bị đủ Bộ Thương Hải Châu yêu cầu sẽ tăng sinh lực + hộ giáp nội phòng theo thứ tự Bộ Châu cấp 1 đến cấp 7.
    • Nếu trang bị đủ bộ nhưng trong đó có các Châu cấp 5 - 6 - 7 thì tính năng sẽ ghi nhận kích hoạt Bộ cấp 5.

Võ Lâm 2

Võ Lâm 2

Tên bộThuộc tính Bộ 1 và 2Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Cấp 6Cấp 7
Hoa Triều Điểm sinh lực tối đa tăng 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000
Phòng thủ nội công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Quất Như Điểm sinh lực tối đa tăng 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000
Phòng thủ ngoại công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Vu Phong Sát thương tăng 100 300 500 700 900 1.100 1.300
Điểm sinh lực tối đa tăng 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000
Thanh Hợp Tỷ lệ sinh lực - nội lực tối đa tăng 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14%
Vô Cụ tăng 20 40 60 80 100 120 140
Cao Nguyệt Tỷ lệ tấn công ngoại công tăng 5% 7% 9% 11% 13% 15% 17%
Điểm sinh lực tối đa tăng 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000
Lâm Chung Tỷ lệ tấn công nội công tăng 5% 7% 9% 11% 13% 15% 17%
Điểm sinh lực tối đa tăng 5.000 10.000 15.000 20.000 25.000 30.000 35.000
Di Tắc Kháng tất cả 16 20 24 28 32 36 40
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Vị Ương Sức mạnh Gân cốt tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Quý Bạch Nội công Linh hoạt tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Lương Nguyệt Thân pháp Gân cốt tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Cô Nguyệt Linh hoạt Gân cốt tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Quất Đồ Sức mạnh Linh hoạt tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Thụ Y Sức mạnh Thân pháp tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Mộ Thương Thân pháp Linh hoạt tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Ứng Chung Vô Cụ tăng 20 40 60 80 100 120 140
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Cam Hương Nội công Thân pháp tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Cô Tẩy Nội công Gân cốt tăng 25 30 35 40 45 50 55
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Sơ Thương Vô Cụ tăng 20 40 60 80 100 120 140
Phòng thủ nội công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Mãnh Xuân Vô Cụ tăng 20 40 60 80 100 120 140
Phòng thủ ngoại công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Đào Lãng Bỏ qua giảm thọ thương 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7%
Phòng thủ nội công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Thi Thiền Bỏ qua giảm thọ thương 1% 2% 3% 4% 5% 6% 7%
Phòng thủ ngoại công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Tuế Mạo Phòng thủ nội ngoại công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Kháng tất cả 16 20 24 28 32 36 40
Thanh Tự Phòng thủ nội ngoại công tăng 50 60 70 80 90 100 110
Vô Cụ tăng 20 40 60 80 100 120 140
Lãnh Nguyệt Phá địch tăng 20 40 60 80 100 120 140
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Thần Nguyệt Né tránh tăng 100 150 200 250 300 350 400
Tỷ lệ sinh lực tối đa tăng 4% 8% 12% 16% 20% 24% 28%
Kích hoạt thuộc tính Bộ
Tên BộLoại cần kích hoạt
Hoa Triều Nguyệt Tinh Sơn Phong Hạ Thủy Thạch
Quất Như Xuân Hạ Vân Địa Thần Nguyệt Đông
Vu Phong Nhật Thần Thiên Sơn Thu Vũ Thạch
Thanh Hợp Tinh Thiên Hạ Xuân Sương Hải Phong
Cao Nguyệt Thần Nguyệt Sơn Hạ Thuỷ Sương Tuyết
Lâm Chung Tuyết Hạ Hải Nguyệt Sương Thủy Thần
Di Tắc Địa Đông Thu Xuân Thủy Tinh Vân
Vị Ương Sơn Thiên Vụ Thạch Vân Thần  Phong
Quý Bạch Vụ Nhật Hải Địa Hạ Thu Thủy
Lương Nguyệt Sơn Địa Nhật Thạch Thủy Đông Thần
Cô Nguyệt Tinh Vụ Thu Nhật Vũ Tuyết Sương
Quất Đồ Vũ Phong Tuyết Tinh Nhật Vụ Xuân
Thụ Y Sơn Nhật Thần Phong Tinh Đông Thủy
Mộ Thương Đông Sơn Vụ Thạch Tuyết Hạ Thiên
Ứng Chung Thuỷ Vụ Hạ Vân Vũ Tuyết Sương
Cam Hương Thần Thuỷ Hạ  Thu Vụ Nhật Vũ
Cô Tiển Sương Thu Vũ Vụ Địa Xuân Thần
Sơ Thương Nguyệt Tinh Xuân Hạ Đông Sơn Vân
Mãnh Xuân Thuỷ  Thần Hạ Phong Hải Nguyệt Vân
Đào Lãng  Tinh Sương Sơn Vũ Vụ Thiên Hạ
Thi Thiền Đông Địa Hạ Nguyệt Hải Vân Thu
Tuế Mạo Vụ Thuỷ Thu Tuyết Thạch  Xuân Sơn
Thanh Tự Tinh Phong Thuỷ Xuân Thạch Địa Vũ
Lãnh Nguyệt Tuyết Thiên Phong Tinh Đông Hạ Vân
Thần Nguyệt Sương Vũ Vân Đông Tinh Nguyệt Thu
    • Đặc biệt, khi trang bị đủ Bộ Thương Hải Châu cấp 6 và cấp 7 sẽ kích hoạt thuộc tích bộ 3 - liên quan tới kỹ năng môn phái.
    • Khi nhân vật trang bị Bộ Thương Hải Châu cấp 7 sẽ nhận luôn cả thuộc tính Bộ của Thương Hải Châu cấp 6.

Võ Lâm 2

Thuộc tính Bộ 3
Hệ PháiCấp Bộ Thương Hải Châu
cấp 6
Cấp Bộ Thương Hải Châu
cấp 7
Thiếu Lâm
Thiền Tăng
Kim Cương Bất Hoại xóa giãn cách Sát thương Đại Lực Kim Cang Chỉ tăng 10%
Thiếu Lâm
Võ Tông
Huệ Nhãn Chú xóa giãn cách Sát thương Vô Ảnh Cước tăng 5%
Thiếu Lâm
Tục Gia
Kim Chung Tráo xóa giãn cách Sát thương Đạt Ma Võ Kinh tăng 10%
Võ Đang
Đạo Gia
Vô Ngã Tâm Pháp xóa giãn cách Sát thương Chân Võ Thất Tiệt Kiếm tăng 10%
Võ Đang
Tục Gia
Tàn Ảnh Quyết giảm giãn cách 5 giây Sát thương Thượng Thanh Vô Cực Công tăng 10%
Dương Môn
Thương Kỵ
Chiến Định Quyết xóa giãn cách Sát thương Bôn Lang tăng 10%
Dương Môn
Cung Kỵ
Huyễn Thần Quyết xóa giãn cách Sát thương Lưu Quang Tuyệt Ảnh Tiễn tăng 10%
Cái Bang Tịnh Y Túy Điệp xóa giãn cách Sát thương Túy Quyền tăng 10%
Cái Bang Ô Y Nê Thu Công xóa giãn cách Sát thương Đả Cẩu Côn Pháp tăng 10%
Nga My Phật Gia Hiệu quả chữa trị Phổ Tề Chúng Sinh tăng 10% Sát thương Ngọc Nữ Kiếm Pháp tăng 10%
Nga My Tục Gia Phúc Thủy Tâm Pháp giảm giãn cách 2 giây Sát thương Mê Tâm Phiêu Hương Khúc tăng 10%
Thúy Yên
Linh Nữ
Tiên Lô Hương giảm giãn cách 10 giây Sát thương Bách Điệp Nghênh Hương Quyết tăng 10%
Thúy Yên
Vũ Tiên
Thiên Hỏa Diễm Dương xóa giãn cách Sát thương Mộng Xà tăng 5%
Côn Lôn
Kiếm Tôn
Kiếm Thủ Không Minh giảm giãn cách 10 giây Sát thương Hồi Phong Kiếm Canh tăng 10%
Côn Lôn
Thiên Sư
Tiên Phong Lưu Tán Quyết xóa giãn cách Sát thương Ngũ Lôi Chính Pháp Phù tăng 10%
Đường Môn Tâm Nhãn xóa giãn cách Sát thương Mãn Thiên Hoa Vũ tăng 10%
Đường Môn
Nhậm Hiệp
Sát Ý xóa giãn cách Số lần đánh Yên Vũ Mê Li tăng 1
(Tương đương tăng 25% sát thương)
Minh Giáo
Trận Binh
Yển Kỳ Lệnh giảm giãn cách 5 giây
(Ví dụ: giãn cách 20 giây, giảm 5 giây còn 15 giây)
Sát thương Ngũ Linh Tán Nguyên tăng 5%
Minh Giáo
Huyết Nhân
Hàn Băng Tuyết Chướng giảm giãn cách 2 giây Sát thương Thí Cảnh Trảo tăng 10%
Minh Giáo
Thánh Chiến
Kim Lô Hộ Thể xóa giãn cách Sát thương Bọ Sát Cảnh tăng 10%
Ngũ Độc Cổ Sư Số lần Yêu Cổ xóa bất lợi tăng 1 Sát thương Vạn Cốt Thực Thiên tăng 10%
Ngũ Độc
Tà Hiệp
Thi Bộc Đại Pháp giảm giãn cách 2 giây Sát thương Vạn Độc Đoạt Mệnh Đao tăng 10%

Công ty Cổ phần VNG
Địa chỉ trụ sở: Z06, Đường 13, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 1278/QĐ-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 06/12/2012